Đoàn Trung Cường


PGS. TS. NCVCC

Phòng Đại số
Hướng nghiên cứu: Đại số giao hoán


Liên hệ
Phòng làm việc: Phòng 203,Nhà A5
Điện thoại: +84 24 37563474 / 203
Email: dtcuong AT math.ac.vn

Lý lịch khoa học

  • Đại học: 2003, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội
  • Tiến sĩ: 2007, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội. Người hướng dẫn: GS TSKH Nguyễn Tự Cường

Các vị trí công tác đã qua

  • 2018 - : Phó Viện trưởng Viện Toán học
  • 2016 – 2018: Trưởng phòng Phòng Đại số
  • 2003-đến nay: Công tác tại Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
  • 2007-2010: Nghiên cứu viên sau tiến sỹ tại ĐH Tổng hợp Duisburg-Essen, Essen, Đức.
  • 2012-2014: Nghiên cứu viên sau tiến sỹ tại Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM), Hà Nội
  • 2013 – hiện nay: Hội viên Hội Toán học Việt Nam.

Các lĩnh vực quan tâm

  • Hình học đại số
  • Đại số giao hoán
  • Lý thuyết số đại số

DANH SÁCH CÔNG TRÌNH

Danh sách trong Mathscinet

Danh sách gần đây
1Đoàn Trung Cường, Phạm Hồng Nam, Lê Thanh Nhàn, On almost p-standard system of parameters of idealization and applications. Journal of Pure and Applied Algebra 228 (2024), no. 3, Paper No. 107540, 17 pp, (SCI-E, Scopus).
2Đoàn Trung Cường, Sijong Kwak, Componentwise linearity of projective varieties with almost maximal degree, Journal of Pure and Applied Algebra, 225 (2021), 106672, (SCI-E, Scopus).
3Đoàn Trung Cường, Phạm Hồng Nam, On a family of cohomological degrees, Journal of the Korean Mathematical Society. 57 (2020), no. 3, 669–689, SCI(-E0, Scopus.
4Đoàn Trung Cường, Sijong Kwak, The reduction number and degree bound of projective subschemes, Transactions of the American Mathematical Society, 373 (2020), 1153-1180, SCI(-E), Scopus.
5Đoàn Trung Cường, The maximal dimension of formal fibers of local rings of an algebraic scheme of finite type, Journal of Algebra and Its Applications 18 (2019) 1950120 (15 pages), SCI(-E); Scopus.
6Đoàn Trung Cường, P.H. Nam, P.H. Quy, On the Length Function of Saturations of Ideal Powers, Acta Mathematica Vietnamica, 43 (2018), 275-288, Scopus.
7Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, Local Cohomology Annihilators and Macaulayfication, Acta Mathematica Vietnamica, 42 (2017),pp 37–60, (Scopus).
8Đoàn Trung Cường, Phạm Hồng Nam, Hilbert coefficients and partial Euler–Poincaré characteristics of Koszul complexes of d-sequences, Journal of Algebra, 441 (2015), 125–158, SCI(-E); Scopus.
9Đoàn Trung Cường, Fibers of flat morphisms and Weierstrass preparation theorem. Journal of Algebra 411 (2014), 337–355, SCI(-E), Scopus.
10Đoàn Trung Cường, Local rings with zero-dimensional formal fibers. Journal of Algebra 403 (2014), 76–92, SCI(-E); Scopus.
11Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, Hoàng Lê Trường, On a new invariant of finitely generated modules over local rings, Journal of Algebra and its Applications 9 (2010), 959 -- 976, preprint arXiv:1003.3972, SCI(-E); Scopus.
12Đoàn Trung Cường, Hodge cohomology of étale Nori finite vector bundles,  Int. Math. Res. Not., No, 2 (2010), 320 -- 333.
13Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, On sequentially Cohen-Macaulay modules, Kodai Math. J. 30 (2007),  409 - 428, preprint arXiv:math/0507202.
14Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, dd-sequences and partial Euler-Poincare characteristics of Koszul complex. J. Algebra Appl. 6 (2007),  207 - 231, preprint arXiv:math/0507200.
15Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, On the structure of sequentially generalized Cohen-Macaulay modules, J. Algebra 317 (2007),  714 - 742, preprint arXiv:math/0701729.
16Nguyễn Tự Cường, Đoàn Trung Cường, dd-sequences and partial Euler-Poincaré characteristics of Koszul complex, Vietnam J. Math. 31 (2003), N0 3, 353 - 358.