- Tổ chức, bộ máy
- Kế hoạch - Tài chính
- Hợp tác quốc tế
- Cán bộ, chế độ, chính sách
- Tuyển dụng, tinh giản biên chế
- Chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư
- Hợp tác và Đào tạo
- Hoạt động khoa học, hội nghị, hội thảo, quỹ Nafosted, quản lý đề tài
- Thi đua, khen thưởng
- Văn thư, lưu trữ
- Luật Phòng chống tham nhũng
- Luật đấu thầu
- Quỹ Simons
- Quản lý công sản
16. Nghĩa vụ quân sự
Chủ đề |
Văn bản |
Trích yếu nội dung |
||||||||||||
|
Quyết định số 2357/QĐ-VHL |
Ban hành Quy chế về công tác quy hoạch, điều động, luân chuyển đối với viên chức giữ chức vụ quản lý các cấp thuộc Viện HLKHCNVN |
||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy chế về công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức giữ chức vụ quản lý các cấp thuộc Viện HLKHCNVN |
|||||||||||||
|
Quyết định số |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học các tổ chức khoa học và công nghệ công lập và các đơn vị sự nghiệp công lập khác thuộc Viện Hàn lâm KH&CNVN |
||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập khác trực thuộc Viện Hàn lâm KH&CNVN |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|||||||||||||
|
Quyết định |
Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số chuyên dùng tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||
|
Quyết định Ngày 13/7/2017 |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||
|
Quyết định 308/QĐ-VHLNgày 5/3/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quốc tế Đào tạo và Nghiên cứu Toán học |
||||||||||||
|
Quyết định 307/QĐ-VHL |
Về việc thành lập Trung tâm Quốc tế Đào tạo và Nghiên cứu Toán học trực thuộc Viện Toán học |
||||||||||||
|
Quyết địnhQĐ 298/QĐ-VHL, |
Ban hành quy định tạm thời quản lý các nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
||||||||||||
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2016/NĐ-CP Các biểu mẫu |
|||||||||||||
|
NĐ số 54/2016/NĐ-CP |
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học học và công nghệ công lập |
||||||||||||
|
Quyết định |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Toán học |
||||||||||||
|
Thông tư: |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 54/2016/NĐ-CP. |
||||||||||||
Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
Nghị định: Ngày 25/4/2006
|
Quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. Xem thêm: Tệp đính kèm |
||||||||||||
Công văn 2273/VHL-KHTC |
Việc thực hiện cơ chế tự chủ đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|||||||||||||
Nghị định: Ngày 5/9/2005 |
Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
|||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
Công văn: Ngày 26/4/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC |
||||||||||||
|
Quyết định: |
Định mức hệ số công lao động cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN và chi quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Viện Hàn lâm. |
||||||||||||
Kinh phí |
Thông tư |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước |
||||||||||||
Thông tư liên tịch: |
Quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Thông tư liên tịch: Ngày 22/4/2015 |
Xây dựng, phân bố dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN. Xem thêm QĐ 1266/VHL-KHTC Ngày 30/6/2015 Lập dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ KHCN theo thông tư 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN Xem thêm Thông tư liên tịch: |
|||||||||||||
Thông tư liên tịch Ngày 25/8/2014 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên. |
|||||||||||||
Thông tư liên tịch: Ngày 04/10/2006 |
Thực hiện khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ. |
|||||||||||||
Công tác phí và tổ chức hội nghị, hội thảo |
Thông tư 40/2017/TT-BTC Ngày 28/4/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
||||||||||||
Thông tư: Ngày 21/6/2012 |
Chế độ công tác phí cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 06/7/2010 |
Chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị. |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 06/1/2010 |
Chi đón tiếp khách nước ngoài và tiếp khách trong nước; Chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|||||||||||||
|
Thông tư: Ngày 06/09/2006 |
Chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách |
||||||||||||
Phí và lệ phí |
Nghị định: Ngày 14/5/2010
|
Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
||||||||||||
Pháp lệnh: Ngày 28/1/2001 |
Pháp lệnh về phí và lệ phí. |
|||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
||||||||||||||
|
Quyết định 522/QĐ-VHL ngày 31/03/2021 |
Ban hành Quy định tạm thời quản lý Chương trình thu hút các nhà khoa học trẻ vào công tác tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||
Tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Nghị định 115/2020/NĐ-CP |
Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
||||||||||||
Xử lý, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
Nghị định |
Nghị định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
||||||||||||
|
Quyết định số: |
Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP của Viện HLKHCNVN |
||||||||||||
Thôi việc và thủ tục nghỉ hưu |
Nghị định |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
||||||||||||
Luật Lao động |
Luật số: Ngày 1/5/2013 |
Luật Lao động.
05/2015/NĐ-CP Ngày 12/01/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. |
||||||||||||
Luật: Ngày 15/11/2010 |
Luật Viên chức năm 2010. |
|||||||||||||
Nâng bậc lương |
Thông tư: Ngày 31/7/2013 |
Chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viện chức và người lao động. |
||||||||||||
|
Thông tư |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức dạnh nghề nghiệp đối với viên chức dạy trong các cơ sở đào tạo đại học công lập |
||||||||||||
Luật bảo hiểm xã hội |
Luật số |
Luật bảo hiểm xã hội |
||||||||||||
|
Thông tư |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
||||||||||||
Công văn |
Công văn của VHL về việc xét đặc cách bổ nhiệm hạng II |
|||||||||||||
Mã số phân hạng viên chức |
Thông tư Ngày 1/10/2014 |
Mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. |
||||||||||||
|
CV số 932/VHL-TCCB |
Công văn xét đặc cách bổ nhiệm chức danh NC khoa học và chức danh công nghệ hạng I không qua thi thăng hạng |
||||||||||||
|
Quyết định Ngày 31/8/2016 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng chức danh Nghiên cứu khoa học: NCVC (hạng II) |
||||||||||||
Quyết định Ngày 31/8/2016 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng chức danh Nghiên cứu khoa học: NCV (hạng III) |
|||||||||||||
Quyết định Ngày 31/8/2016 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng chức danh Nghiên cứu khoa học: NCVCC (hạng I) |
|||||||||||||
Bổ nhiệm, bãi miễn phụ cấp kế toán |
Thông tư liên tịch: Ngày 15/6/2005 |
Tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước. |
||||||||||||
Luật Thuế thu nhập cá nhân |
Luật Thuế thu nhập cá nhân: Ngày 21/11/2007
|
Xem thêm Nghị định Xem thêm: Thông tư TT 111/2013/TT-BTC Ngày 15/8/2013 Hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân. |
||||||||||||
Kéo dài thời gian công tác |
Nghị định Ngày 12/5/2015 |
Quy định về việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ Xem thêm Quy định sửa đổi kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu với cán bộ nghiên cứu VTH (Quyết định số 216QĐ-VTH, ngày 15/9/2015) Quy định kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu với cán bộ nghiên cứu VTH (Quyết định số 333/QĐ-VTH, ngày 1/12/2014) |
||||||||||||
|
CV số: Ngày 20/6/2017 |
Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học Xem thêm
|
||||||||||||
Thi nâng ngạch |
QĐ1642/QĐBNV |
Kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2016 |
||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
Công văn ngày 05/01/2021 |
Hướng dẫn tuyển dụng viên chức |
||||||||||||
Tinh giảm biên chế |
Nghị định: Ngày 20/11/2014 |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
||||||||||||
|
Thông tư: Ngày 14/4/2015 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn một số điều của Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
||||||||||||
Tuyển dụng và quản lý viên chức |
Công văn Ngày 12/6/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục tuyển dụng viên chức
Sử dụng, tuyển dụng và quản lý viên chức. Xem Thông tư: 15/2012/TT-BNV Ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. Xem Thông tư: Ngày 28/12/2012 Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Xem thêm |
||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
Thông tư |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||||
|
Thông tư Ngày 28/3/2019 |
Ban hành Thông tư về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
||||||||||||
|
Quyết định Ngày 31/8/2018 |
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
||||||||||||
Bổ nhiệm, miễn nhiệm GS, PGS |
Quyết định: Ngày 27/4/2012 |
Một số điều của Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư. |
||||||||||||
|
Quyết định: Ngày 31/12/2008 |
Tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư. |
||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
1973/BGDĐT-GDĐH |
Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ bằng nguồn ngân sách nhà nước theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ năm 2021 và 2022 |
||||||||||||
|
Quyết định Ngày 28/1/2019 |
Quy chế đào tạo trình độ dự bị nghiên cứu sinh của Viện Toán học |
||||||||||||
|
Quyết định |
Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025 |
||||||||||||
Thông tư số |
Ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
|||||||||||||
|
Quyết định số |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận giữa nước CHXHCNVN và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên hợp quốc (UNESCO) về thành lập Trung tâm nghiên cứu và đào tạo toán học quốc tế dưới sự bảo trợ của Unesco (Trung tâm dạng 2) tại Hà Nội, Việt Nam |
||||||||||||
Trung tâm Quốc tế Đào tạo và Nghiên cứu Toán học |
Quyết định 308/QĐ-VHLNgày 5/3/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quốc tế Đào tạo và Nghiên cứu Toán học |
||||||||||||
|
Quyết định 307/QĐ-VHL
|
Về việc thành lập Trung tâm Quốc tế Đào tạo và Nghiên cứu Toán học trực thuộc Viện Toán học |
||||||||||||
Hợp tác đào tạo |
Bản ghi nhớ hợp tác giữa Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và Viện Toán học |
Bản ghi nhớ hợp tác giữa Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và Viện Toán học |
||||||||||||
|
||||||||||||||
|
||||||||||||||
|
Thỏa thuận hợp tác đào tạo giữa Viện Toán học và Trường USTH |
Thỏa thuận hợp tác đào tạo giữa Viện Toán học và Trường USTH |
||||||||||||
|
|
|||||||||||||
Học viện KH&CN |
Quyết định: Ngày 29/12/2014 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Học Viện Khoa học và Công nghệ. |
||||||||||||
Quyết định: Ngày 22/9/2014 |
Thành lập Học viện Khoa học Công thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam Đính chính: |
|||||||||||||
Chế độ giảng viên |
Thông tư: Ngày 31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên. |
||||||||||||
|
Quyết định |
Quyết định về việc chuyển đổi tên và mã số các ngành đào tạo Tiến sĩ của VTH theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT |
||||||||||||
Quy chế Đào tạo
|
Quyết đinh |
Ban hành Quy chế tào đạo tiến sĩ |
||||||||||||
Thông tư |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
|||||||||||||
Thông tư Ngày 4/4/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
|||||||||||||
Nghị định |
Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục đại học |
|||||||||||||
Thông tư |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức dạnh nghề nghiệp đối với viên chức dạy trong các cơ sở đào tạo đại học công lập |
|||||||||||||
Quyết định: Ngày 9/10/2015 |
Chương trình đào tạo tiến sĩ toán học xuất sắc. |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 15/2/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế đào tạo tiến sĩ. |
|||||||||||||
Quyết định: Ngày 17/6/2011 |
Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020 |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 12/10/2012 |
Ban hành Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|||||||||||||
Quyết định: Ngày 30/7/2014 |
Quy chế đào tạo Thạc sĩ Đại học Thái Nguyên |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 15/02/2012 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. |
|||||||||||||
Thông tư: |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 7/5/2009
|
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ. Xem thêm: Quy chế đào tạo nghiên cứu sinh (Viện Toán học). |
|||||||||||||
Thông tư: 15/2014/TT-BGDĐT |
Ban hành quy chế đào tạo thạc sĩ |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 28/2/2011 |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ. Xem thêm: Quyết định: Ngày 8/8/2014 Quy chế đào tạo Thạc sĩ Quy chế đào tạo cao học (Viện Toán học). |
|||||||||||||
Quyết định: Số 545 Ngày 3/11/1978 |
Giao nhiệm vụ đào tạo trên đại học cho một số Viện trực thuộc Viện Khoa học Việt Nam. |
|||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
8. Hoạt động khoa học, hội nghị, hội thảo, quỹ Nafosted, quản lý đề tài |
||||||||||||||
Quyết định số |
Quyết định Ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 2200/QD-TTg, ngày 22/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển Toán học giai đoạn 2021 đến 2030 |
|||||||||||||
Quyết định số |
Quyết định Phê duyệt Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển Toán học giai đoạn 2021 đến 2030 |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy định đăng ký, tuyển chọn và quản lý thực hiện các đề tài nghiên cứu cho các nghiên cứu sinh xuất sắc của Trung tâm UNESCO |
|||||||||||||
Quyết định số ngày 20/12/2019 |
Ban hành quy định quản lý các đề tài thuộc các hướng khoa học và công nghệ ưu tiên, các đề tài KHCN độc lập dành cho cán bộ KH trẻ cấp Viện. Xem thêm: Phụ lục quy chế. |
|||||||||||||
Nghị định Ngày 13/06/2019 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học công nghệ và chuyển giao công nghệ |
|||||||||||||
Quyết định số |
Quy định quản lý các nhiệm vụ phát triển công nghệ cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Xem thêm Phụ lục của quyết định |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành kèm theo QĐ này Quy định quản lý các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN độc lập cấp Viện HLKHCNVN |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy định quản lý các đề tài, nhiệm vụ, dự án do Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN được ủy quyền phê duyệt và nghiệm thu |
|||||||||||||
Quyết định số Ngày 08/10/2018
|
Ban hành Quy định quản lý các đề tài KHCN độc lập cấp Viện Hàn lâm KHCNVN dành cho cán bộ KH trẻ |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy định quản lý các đề tài thuộc các hướng khoa học và công nghệ ưu tiên cấp Viện. |
|||||||||||||
QĐ 2756 QĐVHL |
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý Chương trình hỗ trợ hoạt động nghiên cứu khoa học cho nghiên cứu viên cao cấp. Phụ lục kèm theo: download tại đây |
|||||||||||||
Ngày 20/10/2017 |
Ban hành quy định quản lý các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ độc lập cấp Viện Hàn lâm KHCNVN | |||||||||||||
|
QĐ2316/QĐVHL |
Ban hành Quy định Quản lý đề tài Khoa học và công nghệ độc lập cấp VHLKHCNVN dành cho cán bộ trẻ. |
||||||||||||
|
Thông tư: Ngày 30/8/2017 |
Quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
||||||||||||
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2016/NĐ-CP |
|||||||||||||
|
NĐ số 54/2016/NĐ-CP |
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học học và công nghệ công lập |
||||||||||||
|
Thông tư: |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 54/2016/NĐ-CP. | ||||||||||||
Quỹ Nafosted |
Thông tư: Ngày 15/5/2015
|
Quy định tài trợ dự hội thảo, thực tập nước ngoài, nghiên cứu sau Tiến sĩ, ... của Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia. Xem Phụ lục thông tư Phụ lục |
||||||||||||
Thông tư: Ngày 18/12/2014 |
Quy định về điều kiện có thể đề xuất các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất và tiềm năng để Quỹ xem xét tài trợ. |
|||||||||||||
Thông tư:
|
Quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
|||||||||||||
Nghị định:
|
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia. |
|||||||||||||
Thông tư liên tịch: Ngày 22/4/2015 |
Xây dựng, phân bố dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||||||||||||
Các tạp chí ngành Toán được Quỹ chấp thuận (theo QĐ 31/HĐQL ngày 31/3/2016) |
Các tạp chí ngành Toán được Quỹ chấp thuận |
|||||||||||||
Quản lý đề tài KHCN |
Quyết định: Ngày 1/10/2014
|
Quản lý các đề tài khoa học và công nghệ độc lập cấp VHLKH&CNVN dành cho cán bộ trẻ |
||||||||||||
|
Quyết định Ngày 25/8/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ phát triển công nghệ cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||
|
Quyết định 1781/VHL |
Quy định quản lý các đề tài thuộc các hướng khoa học và công nghệ ưu tiên cấp Viện Hàn lâm và Khoa học Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||
Hoạt động Tạp chí KHCN |
Quyết định: Ngày 11/9/2015 |
Quy chế tổ chức và Họat động của các Tạp chí KH và CN của Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam |
||||||||||||
Luật Khoa học và Công nghệ |
Luật số: Luật khoa học và công nghệ |
Luật số 29/2013/QH13 của Quốc hội: Luật khoa học và công nghệ. |
||||||||||||
|
Quyết định số |
Về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
||||||||||||
Tổ chức hội nghị hội thảo |
Quyết định: Ngày 30/11/2010 |
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế. |
||||||||||||
Xử lý chậm tiến độ nhiệm vụ kHCN |
Quyết định 992/QĐ-VHL |
Ban hành quy định xử lý chậm tiến độ, không hoàn thành nhiệm vụ khoa học công nghệ và các nhiệm vụ khác tại Viện Hàn lâm KHCNVN |
||||||||||||
Đào tạo bồi dưỡng nhân lực KH |
Thông tư |
Hướng dẫn cơ chế tài chính thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công nghệ ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
Công văn 87/VHL-TCCB |
Hướng dẫn đăng ký thi đua và khen thưởng năm 2021 |
|||||||||||||
Quyết định số |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng các cấp thuộc Viện Hàn lâm KH&CNVN |
|||||||||||||
Quyết định |
Ban hành kèm theo QĐ ngày Quy chế xét tặng kỷ niệm chương của Viện HLKHCNVN |
|||||||||||||
Quyết định |
Ban hành kèm theo QĐ này Quy chế xét khen thưởng đối với cá nhân và tổ chức nước ngoài của Viện HLKHCNVN |
|||||||||||||
Quyết định |
Ban hành kèm theo QĐ này Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng các cấp thuộc Viện HLKHCNVN |
|||||||||||||
|
Quyết định |
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Thi đua, khen thưởng của Viện HLKHCNVN |
||||||||||||
Luật Thi đua khen thưởng |
Thông tư: Ngày 29/8/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP |
||||||||||||
Thông tư: Ngày 24/5/2011 |
Hướng dẫn thi đua, khen thưởng theo nghị định số 42/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||
Thông tư: Ngày 24/1/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP. |
|||||||||||||
Nghị định: Ngày15/4/2010
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
|||||||||||||
Luật số: 15/2003/QH11 Luật số:
|
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005. |
|||||||||||||
Chỉ thị |
Phát động phong trào thi đua thực hiện chỉ thị số 18/CT-TTG ngày 19/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||||
Quyết định Ngày 13/3/2015 |
Quy chế Thi đua, khen thưởng của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|||||||||||||
Kế hoạch Ngày 12/9/2014 |
Thực hiện chỉ thị 34-CT/TW của Bộ chính trị về tiếp tục đổi mới thi đua, khen thưởng |
|||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
Quản lý văn bản
|
Thông tư: Ngày 19/ 1/2011
|
Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
||||||||||||
Công văn: Ngày 18/7/2005 |
Quản lý văn bản đi, văn bản đến. |
|||||||||||||
|
Nghị định |
Nghị định vể kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
||||||||||||
Phòng chống tham nhũng
|
Luật số 27/2012/QH13 Ngày 23//11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
||||||||||||
Nghị định: Ngày 17/06/2013
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
|||||||||||||
Luật số Ngày 4/8/2007 |
Sửa đổi, bổ xung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng. |
|||||||||||||
Nghị định: Ngày 20/10/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng. |
|||||||||||||
Luật: Ngày 29/ 11/2005 |
|
|||||||||||||
Về đầu trang | ||||||||||||||
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP Ngày 26/06/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
||||||||||||
|
Quyết định 271/QĐ-VTH Ngày 17/9/2018 |
Ban hành Quy định Hoạt động của Chương trình tài trợ nghiên cứu theo mục tiêu của Quỹ Simons cho Viện Toán học |
||||||||||||
|
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg Ngày 17/11/2015 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập |
||||||||||||
|
Quyết định Số 2076/QD-VHL, Ngày 31/12/2014 |
Ban hành "Quy định về việc quản lý các dự án tăng cường trang thiết bị khoa học tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam" |
15. Luật tiếp cận thông tin
Luật | Luật số 104/2016/QH13 Ngày 06/04/2016 |
Luật Tiếp cận thông tin |
Nghị định | Nghị định số 13/2018/NĐ-CP Ngày 23/1/2018 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin |
Quyết định |
Quyết định Ngày 12/01/2021 |
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |