Hoàng Xuân Phú
GS. TSKH. NCVCC
Phòng Giải tích số và tính toán khoa học
|
Liên hệ
Phòng làm việc: 516, Nhà A6
Điện thoại: +84 24 37563474-516
Email: hxphu AT math.ac.vn
Trang web cá nhân: http://hpsc.iwr.uni-heidelberg.de/hxphu/
Lý lịch khoa học
- 1975 - 1979: Đại học ngành Toán học, University of Leipzig
- 1981 - 1983: Tiến sĩ (Dr. rer. nat.), University of Leipzig
- 1985 - 1987: Tiến sĩ khoa học (Dr. sc. nat.), University of Leipzig
- Phó giáo sư: 1992
- Giáo sư: 1996
Honors
- Từ 2004: Viện sĩ (Korrespondierendes Mitglied) của Viện Hàn lâm Khoa học Heidelberg (Heidelberger Akademie der Wissenschaften, Heidelberg Academy of Sciences and Humanities)
- 2008: Werner Romberg Distinguished Guest Professor, Heidelberg Graduate School of Mathematical and Computational Methods for the Sciences, University of Heidelberg
- Từ 2010: Viện sĩ (Korrespondierendes Mitglied) của Viện Hàn lâm Khoa học Bavaria (Bayerische Akademie der Wissenschaften, Bavarian Academy of Sciences and Humanities)
- Từ 2013: Viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Thế giới - vì sự tiến bộ của khoa học ở các nước đang phát triển (TWAS, The World Academy of Sciences - for the advancement of science in developing countries)
- Từ 2014: Member of the IMU Circle
- Từ 2019: Viện sĩ (Außerordentliches Mitglied) của acatech - Viện Hàn lâm Khoa học Kỹ thuật CHLB Đức - National Academy of Science and Engineering, Germany - Deutsche Akademie der Technikwissenschaften
Một số trách nhiệm khoa học
- 2007 - 2012: Chủ tịch Hội đồng khoa học, Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
- 2010 - 2016: Đại sứ khoa học (Ambassador Scientist, Vertrauenswissenschaftler) của Quỹ Alexander von Humboldt (Alexander von Humboldt Foundation, Alexander von Humboldt-Stiftung), CHLB Đức
- 2011 - 2014: Ủy viên Hội đồng Các nước đang phát triển (Commission for Developing Countries) của Liên đoàn Toán học Thế giới (International Mathematical Union)
Biên tập tạp chí khoa học
- 1996 - 1999: Thành viên Hội đồng biên tập của Acta Mathematica Vietnamica
- 2003 - 2011: Thành viên Hội đồng biên tập của Vietnam Journal of Mathematical Applications
- 2011 - 2017: Thành viên Hội đồng biên tập (Associate Editor) của East Asian Journal on Applied Mathematics
- 1998 - 7.2011: Phó Tổng biên tập của Vietnam Journal of Mathematics
- Từ 8.2011: Tổng biên tập của Vietnam Journal of Mathematics
- Từ 2011: Thành viên Hội đồng biên tập (Associate Editor) của Mathematische Nachrichten
- Từ 2016: Thành viên Hội đồng biên tập của tạp chí Optimization
- Từ 2017: Thành viên Hội đồng biên tập của tạp chí Numerical Functional Analysis and Optimization
- Từ 2017: Thành viên Hội đồng biên tập của Journal of Industrial and Management Optimization
- Từ 2021: Thành viên Hội đồng biên tập (Associate Editor) của Journal of Optimization Theory and Applications
- Từ 2022: Thành viên Hội đồng biên tập (Associate Editor) của Computational Management Science
DANH SÁCH CÔNG TRÌNH
Danh sách trong Mathscinet
Danh sách gần đây1 | Hoang Nam Dung, Nguyen Kieu Linh, Hoàng Xuân Phú, Octagonal and hexadecagonal cut algorithms for finding the convex hull of finite sets with linear time complexity, Applied Mathematics and Computation, Volume 481, 2024, 128931, (SCI-E, Scopus). |
2 | Phan Thanh An, Hoàng Xuân Phú, Finding globally shortest paths through a sequence of adjacent triangles by the method of orienting curves, Journal of Global Optimization, Volume 85 (2023), pages 1037–1063, (SCI-E, Scopus). |
3 | Dang Thi Oanh, Oleg Davydov, Hoàng Xuân Phú, Adaptive RBF-FD method for elliptic problems with point singularities in 2D. Applied Mathematics and Computation, 313 (2017), 474–497, SCI(-E); Scopus. |
4 | Hoàng Xuân Phú, Inner γ-Convex Functions in Normed Linear Spaces, Vietnam Journal of Mathematics, 43(2015), 487-500, Scopus. |
5 | Hoàng Xuân Phú, H. G. Bock, A Common Regularization for Three Reservoir Optimal Control Problems, Journal of Optimization Theory and Applications, 157 (2013), 199 - 228, SCI(-E); Scopus. |
6 | Hoàng Xuân Phú, V. M. Pho, Some properties of boundedly perturbed strictly convex quadratic functions, Optimazation, 61 (2012), 67 -- 88, SCI(-E); Scopus. |
7 | Hoàng Xuân Phú, V. M. Pho, Maximizing strictly convex quadratic functions with bounded perturbation, Journal of Optimization Theory and Applications, 149 (2011), 1-25, SCI(-E); Scopus. |
8 | Hoàng Xuân Phú, Minimizing convex functions with bounded perturbations, SIAM Journal on Optimization, 20 (2010), 2709-2729, SCI(-E); Scopus. |
9 | Hoàng Xuân Phú, Global infimum of strictly convex quadratic functions with bounded perturbations, Mathematical Methods of Operations Research, 72 (2010), 327 -- 345, SCI(-E); Scopus. |
10 | Hoàng Xuân Phú, Supremizers of inner $\gamma$-convex functions, Math. Methods Oper. Res. 67 (2008), 207 - 222. |
11 | Hoàng Xuân Phú, Outer $\Gamma$-convexity in vector spaces, Numer. Funct. Anal. Optim. 29 (2008), 835 - 854. |
12 | Hoàng Xuân Phú, Outer $\gamma$-convexity and inner $\gamma$-convexity of disturbed functions, Vietnam J. Math. 35 (2007), 107 - 119. |
13 | Hoàng Xuân Phú, Some properties of solution sets to nonconvex quadratic programming problems, Optimization 56 (2007), 369 - 383. |
14 | Hoàng Xuân Phú, Some basic ideas of rough anlysis. In: Proceedings of the sixth Vietnamese Mathematics Conference, Hanoi National University Publishing House, 2005, 3 - 31. |
15 | Hoàng Xuân Phú, On a necessary optimality condition with invexity, Acta Math. Vietnam. 29 (2004), 141 - 148. |
16 | Hoàng Xuân Phú, On some badly-solved problems with invexity, Acta Math. Vietnam. 29 (2004), 89 - 106. |
17 | Hoàng Xuân Phú, Is invexity weaker than convexity? Vietnam J. Math. 32 (2004), 87 - 94. |
18 | Hoàng Xuân Phú, Approximate fixed-point theorems for discontinuous mappings, Numer. Funct. Anal. Optim. 25 (2004), 119 - 136. |
19 | Hoàng Xuân Phú, Fixed-point properties of roughly contractive mappings, Z. Anal. Anwendungen 22 (2003), 517 - 528. |
20 | Hoàng Xuân Phú, Some geometrical properties of outer $\gamma$-convex sets, Numer. Funct. Anal. Optim. 24 (2003), 303 - 309. |
21 | Hoàng Xuân Phú, Rough convergence in infinite-dimensional normed spaces, Numer. Funct. Anal. Optim. 24 (2003), 285 - 301. |
22 | Hoàng Xuân Phú, Strictly and roughly convexlike functions, J. Optim. Theory Appl. 117 (2003), 139 - 156. |
23 | Hoàng Xuân Phú, On circumradii of sets and roughly contractive mappings, Vietnam J. Math. 31 (2003), 115 - 122. |
24 | Hoàng Xuân Phú, N.N. Hai, Piecewise constant roughly convex functions, J. Optim. Theory Appl. 117 (2003), 415 - 438. |
25 | Hoàng Xuân Phú, Orienting method for obstacle problems. Z. Anal. Anwendungen 21 (2002, 233 - 248. |
26 | Hoàng Xuân Phú, Rough continuity of linear operators, Numer. Funct. Anal. Optim. 23 (2002), 139 - 146. |
27 | Nguyen Ngoc Hai, Hoàng Xuân Phú, Boundedness of symmetrically $\gamma$-convex functions. Dedicated to Pham Huu Sach on the occasion of his sixtieth birthda, Acta Math. Vietnam. 26 (2001), 269 - 277. |
28 | Hoàng Xuân Phú, Rough convergence in normed linear spaces, Numer. Funct. Anal. Optim. 22 (2001), 199 - 222. |
29 | Hoàng Xuân Phú, Nguyễn Đông Yên, On the stability of solutions to quadratic programming problems. Math. Program. 89 (2001), Ser.A, 385 - 394. |
30 | J. Hichert, A. Hoffmann, Hoàng Xuân Phú, R. Reinhardt, A primal-dual integral method in global optimization. Discussiones Mathematicae. Differential Inclusions, Control and Optimization 20 (2000), 257-278. |
31 | Hoàng Xuân Phú, Tran Van Truong, Invariant property of roughly contractive mappings. Vietnam J. Math. 28 (2000), 275 - 290. |
32 | Hoàng Xuân Phú, Hans Georg Bock, Sabine Pickenhain, Rough stability of solutions to nonconvex optimization problems, In "Optimization, Dynamics and Economic Analysis: Essays in Honor of Gustav Feichtinger" Editors: E. J. Dockner, R. F. Hartl, M. Luptacik, G. Sorger Springer/Physica, 2000, 22 - 35. |
33 | Nguyen Ngoc Hai, Hoàng Xuân Phú, Symmetrically $\gamma$-convex functions. Optimization 46 (1999), 1 - 23. |
34 | Hoàng Xuân Phú, Outer $\gamma$-convexity in normed linear spaces. Vietnam J. Math. 27 (1999), 323 - 334. |
35 | Hoàng Xuân Phú, Stability of generalized convex functions with respect to linear disturbances, Optimization 46 (1999), 381 - 389. |
36 | Hoàng Xuân Phú, Roughly convex functions. In: Proceeding of the Korea - Vietnam Joint Seminar "Mathematical Optimization Theory and Applications", Editors: Do Sang Kim and Pham Huu Sach, Pusan 1998, 73 - 85. |
37 | Hoàng Xuân Phú, Six kinds of roughly convex functions. J. Optim. Theory Appl. 92 (1997), 357 - 375. |
38 | Hoàng Xuân Phú, Bock, Hans Georg; Schlöder, Johannes P., The method of orienting curves and its application for manipulator trajectory planning. Numer. Funct. Anal. Optim. 18 (1997), 213 - 225. |
39 | Hoàng Xuân Phú, Convergence speed of an integral method for computing the essential supremum. In: Developments in Global Optimization, Editors: I. M. Bomze, T. Csendes, R. Horst, and P. M. Pardalos, Kluwer Academic Publishers 1997, 153 - 170. |
40 | Hoàng Xuân Phú, A Hoffmann, Essential supremum and supremum of summable functions. Numer. Funct. Anal. Optim. 17 (1996), 167 - 180. |
41 | Hoàng Xuân Phú, Nguyen Ngoc Hai, Some analytical properties of $\gamma$-convex functions on the real line. J. Optim. Theory Appl. 91 (1996), 671 - 694. |
42 | Hoàng Xuân Phú, Stable generalization of convex functions. Optimization 3 (1996), 309 - 318. |
43 | Hoàng Xuân Phú, H. G. Bock and J. Schloder, Extremal solutions of some constrained control problems. Optimization 35 (1995), 345 - 355. |
44 | Hoàng Xuân Phú, Some properties of globally $\delta$-convex functions. Optimization 35 (1995), 23 - 41. |
45 | Hoàng Xuân Phú, Nguyen Dinh, Some remarks on the method of orienting curves. Numer. Funct. Anal. Optim. 16 (1995), 755 - 763. |
46 | Hoàng Xuân Phú, $\gamma$-subdifferential and $\gamma$-convexity of functions on a normed space. J. Optim. Theory Appl. 85 (1995), No 3, 649 - 676. |
47 | Hoàng Xuân Phú, Representation of Bounded Convex Sets By Rational Convex Hull Of Its Gamma-Extreme Points. Numer. Funct. Anal. Optim. 15 (1994), No 7-8, 915 - 920. |
48 | Hoàng Xuân Phú, $\gamma$ subdifferential and $\gamma$-convexity of functions on the real line. Appl. Math. Optim. 27 (1993), 145 - 160. |
49 | Nguyen Dinh, Hoàng Xuân Phú, The method of orienting curves and its application to an optimal control problem of hydroelectric power plants, Vietnam J. Math. (Tạp chí Toán học), 20 (1992), 40 - 53. |
50 | Nguyen Dinh, Hoàng Xuân Phú, Solving a class of optimal control problems which are linear in the control variable by the method of orienting curves. Acta Math. Vietnam. 17 (1992), 115 - 134. |
51 | Nguyen Dinh, Hoàng Xuân Phú, Solving a class of regular optimal control problems with state constraints by the method of orienting curves. Optimization 25 (1992), 231 - 247. |
52 | Hoàng Xuân Phú, Investigation of a macroeconomic model by the method of region analysis, J. Optim. Theory Appl. 72 (1992), 319 - 332. |
53 | Hoàng Xuân Phú, The method of region analysis and its application for optimal control problems of hydroelectric power plants, In: Proceedings of the Fourth European Consortium for Mathematics in Industry, B. G. Teubner Stuttgart and Kluwer Academic Publishers, the Netherlands, 1991, 309 - 313. |
54 | Hoàng Xuân Phú, Method of orienting curves for solving optimal control problems with state constraints. Numer. Funct. Anal. Optim. 12 (1991), 173 - 211. |
55 | Hoàng Xuân Phú, A solution method for regular optimal control problems with state constraints. J. Optim Theory Appl. 62 (1989), 489 - 513. |
56 | Hoàng Xuân Phú, Optimal control of a hydroelectric power plant with unregulated spilling water. Systems Control Lett. 10 (1988), 131 - 139. |
57 | Hoàng Xuân Phú, Regulare aufgaben der optimalen steuerung mit linearen zustandsrestriktionen. Z. Anal. Anwendungen 7 (1988), 431 - 440. |
58 | Hoàng Xuân Phú, Investigation of some inventory problems with linear replenishment cost by the method of region analysis, In: Optimal Control Theory and Economic Analysis, Edited by G. Feichtinger, North-Holland, Amsterdam, Holland, 1988, 195 - 221. |
59 | Hoàng Xuân Phú, Linear optimal control problem of a system with circuit-free graph structure. Int. J. Control 48 (1988), 1867 - 1882. |
60 | Hoàng Xuân Phú, Solution of some high-dimensional linear optimal control problems by the method of region analysis. Int. J. Control 47 (1988), 493 - 518. |
61 | Hoàng Xuân Phú, Methode der Bereichsanalyse und Methode der Orientierungskurven zur Losung von Aufgaben Optimaler Steuerung mit Zustandsbeschrọnkungen. Habilitations-schrift, Leipzig, 1987. |
62 | Hoàng Xuân Phú, On optimal control of a hydroelectric power plant. Systems Control Lett. 8 (1987), 281 - 288. |
63 | Hoàng Xuân Phú, A method for solving a class of optimal control problems which are linear in the control variable. Systems Control Lett. 8 (1987), 273 - 280. |
64 | Hoàng Xuân Phú, Some necesssary conditions for optimality for a class of optimal control problems which are linear in the control variable. Systems Control Lett. 8 (1987), 261 - 271. |
65 | Hoàng Xuân Phú, Ein konstruktives losungsverfahren fur das problem des inpolygons kleinsten umfangs von J. Steiner. Optimization 18 (1987), 349 - 359. |
66 | Hoàng Xuân Phú, Zur Losung eines Zermeloschen Navigationsproblems. Optimization 18 (1987), 225 - 236. |
67 | Hoàng Xuân Phú, Zur Losung einer regularen Aufgabenklasse der optimalen Steuerung im Großen mittels Orientierungskurven. Optimization 18 (1987), 65 - 81. |
68 | Hoàng Xuân Phú, Zur Losung des Knickstab-Problems mit beschrankter Ausbiegung. Z. Anal. Anwendungen 6 (1987), No 4, 371 - 384. |
69 | Hoàng Xuân Phú, Einige notwendige Optimalitatsbedingungen fur einfache regulare Aufgaben der optimalen Steuerung. Z. Anal. Anwendungen 5 (1986), 465 - 475. |
70 | Hoàng Xuân Phú, Losung einer eindimensionalen regulọren Aufgaben der optimalen Steuerung mit engen Zustandsbereichen anhand der Methode der Bereichsanalyse. Optimization 16 (1985), 431 - 438. |
71 | Hoàng Xuân Phú, Lineare Steuerungsprobleme mit engen Zustandsbereichen. Optimization 16 (1985), 273 - 284. |
72 | Hoàng Xuân Phú, Zur Stetigkeit der Losung der adjungierten Gleichung bei Aufgaben der optimalen teuerung mit Zustandsbeschrọnkungen. Zeitschrift fur Analysis und ihre Anwendungen 3 (1984), 527 - 539. |
73 | Hoàng Xuân Phú, Methoden zur Losung von Aufgaben der optimalen Steuerung mit engen Zustandsbereichen. Dissertation, Universitọt Leipzig, 1983. |
Tin tức nổi bật
29/11/24, Hội nghị, hội thảo: ICTP and Vietnamese Science: Celebrating 60 Years of Collaborations |
02/12/24, Hội nghị, hội thảo: International workshop on “Commutative Algebra and related Combinatoric structures” |