Lê Tuấn Hoa


GS. TSKH. NCVCC

Phòng Đại số
Hướng nghiên cứu: Đại số giao hoán


Liên hệ
Phòng làm việc: 412, Nhà A6
Điện thoại: +84 24 38361121 / 412
Email: lthoa AT math.ac.vn

Năm sinh: 1957
Nơi sinh: Thanh Hóa, Việt Nam

Chuyên ngành: Đại số giao hoán

  • Giáo sư: 2004
  • Phó giáo sư: 1996
  • Tiến sĩ khoa học: 1995, Viện Toán học
  • Tiến sĩ: 1990, ĐHTH Halle, Đức
  • Đại học: 1980, ĐHTH Belorussia

Các vị trí công tác đã qua

  • Viện trưởng Viện Toán học: 2013- 2017
  • Phó Viện trưởng Viện Toán học: 1998 – Tháng 5/2011
  • Giám đốc điều hành Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán: 6/2011 – 10/2013
  • Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Toán học Việt Nam: 2004 – 2008
  • Chủ tịch Hội Toán học Việt Nam: 2008 – 2013
  • Chủ tịch Hội Toán học Đông Nam Á: 2012 – 2013
  • Viện sĩ Viện Hàn lâm thế giới thứ 3 (TWAS): Từ tháng 11 năm 2011

Các vị trí đương đảm nhiệm

  • Chủ tịch Hội đồng Giáo sư ngành Toán, từ Tháng 8/2018
  • Phó tổng biên tập tạp chí Vietnam Journal of Mathematics, 2011 - 2022; Phó tổng biên tập phụ trách từ 1/2023
  • Thành viên Uỷ ban vì các nước đang phát triển (CDC-IMU) của Liên đoàn Toán học thế giới, từ tháng 1/2023
  • Thành viên Ban điều hành Viện Hàn lâm thế giới vì sự tiến bộ khoa học của các nước đang phát triển (TWAS), từ tháng 1/2023.

Giải thưởng

  • Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ năm 2016 (chung với GS Ngô Việt Trung và GS Nguyễn Tự Cường)

DANH SÁCH CÔNG TRÌNH

Danh sách trong Mathscinet

Danh sách gần đây
1Le Xuan Dung, Juan Elias, Lê Tuấn Hoa, Upper bounds on two Hilbert coefficients, Journal of Algebra, Volume 633, 1 November 2023, Pages 563-590, (SCI-E, Scopus).
2Lê Tuấn Hoa, Asymptotic behavior of integer programming and the stability of the Castelnuovo–Mumford regularity, Mathematical Programming, volume 193 (2022), pages 157–194, (SCI-E, Scopus).
3Lê Tuấn Hoa, Maximal Generating Degrees of Powers of Homogeneous Ideals, Acta Mathematica Vietnamica, 47 (2022), pages 19–37, (Scopus).
4Lê Tuấn Hoa, Powers of Monomial Ideals and Combinatorics, In “New Trends in Algebras and Combinatorics, Proceedings of the 3rd International Congress in Algebras and Combinatorics (ICAC2017)} (2020), 149-178.
5Lê Tuấn Hoa, The Development of Mathematical Research in Vietnam at a Glance, Mathematical Intelligencer 42 No. 4 (2020), 50-58. (SCI-E, Scopus).
6Le Xuan Dung, Lê Tuấn Hoa, A note on Castelnuovo–Mumford regularity and Hilbert coefficients, Journal of Algebra and Its Applications, 18 (2019) 1950191 SCI(-E); Scopus
7Lê Tuấn Hoa, Trần Nam Trung, Stability of Depth and Cohen-Macaulayness of Integral Closures of Powers of Monomial Ideals, Acta Mathematica Vietnamica, 43 (2018), 67–81, Scopus.
8Le Xuan Dung, Lê Tuấn Hoa, Erratum to: Dependence of Hilbert coefficients, Manuscripta Mathematica, 54 (2017), 551–552.
9Lê Tuấn Hoa, Kyouko Kimura, Naoki Terai, Trần Nam Trung, Stability of depths of symbolic powers of Stanley-Reisner ideals. Journal of Algebra 473 (2017), 307–323, SCI(-E); Scopus.
10Lê Tuấn Hoa, Trần Nam Trung, Castelnuovo-Mumford regularity of symbolic powers of two-dimensional square-free monomial ideals, Journal of Commutative Algebra, 8 (2016), 77-88, SCI(-E); Scopus.
11Le Xuan Dung, Lê Tuấn Hoa, Dependence of Hilbert coefficients, Manuscripta Mathematica, 149 (2016), 235-249,(SCI-E); Scopus.
12Lê Tuấn Hoa, M. Morales, Non-linear behaviour of Castelnuovo-Mumford regularity, J. Algebra 356 (2012), 207-215.
13Lê Tuấn Hoa, L.X. Dung, Castelnuovo-Mumford regularity of associated graded modules and fiber cones of filtered modules, Comm. Algebra, 40 (2012), 404-422, preprint  arXiv:1103.3455
14Lê Tuấn Hoa, Chardin and D.T. Ha, Castelnuovo-Mumford regularity of Ext modules and homological degree, Transactions of the American Mathematical Society 363 (2011), 3439-3456, preprint arXiv:0903.4535, SCI(-E); Scopus.
15Lê Tuấn Hoa, Do Hoang Giang, On local cohomology of a tetrahedral curve, Acta Math. Vietnamica, 35 (2010), 229 -- 241, Scopus.
16Lê Tuấn Hoa, Nguyen Duc Tam, On some invariants of a mixed product of ideals, Archiv der Mathematik, 94 (2010), 327 -- 337, SCI(-E); Scopus.
17Lê Tuấn Hoa, Trần Nam Trung, Partial Castelnuovo-Mumford regularities reduction number of sums and intersections of monomial ideals, Mathematical Proceedings of the Cambridge Philosophical Society, 149 (2010), 229 -- 246, SCI(-E); Scopus.
18Lê Tuấn Hoa, M. Hellus and J. Stueckrad, Castelnuovo-Mum-ford regularity and reduction number of some monomial curves, Proceedings of the American Mathematical Society, 138 (2010), 27 -- 35, SCI(-E); Scopus.
19Lê Tuấn Hoa, M. Hellus and J. Stueckrad, Gr\"obner bases of simplicial toric ideals, Nagoya Math. J., 196 (2009), 67-85, preprint arXiv:0910.0583.
20Lê Tuấn Hoa, Trần Nam Trung, Castelnuovo-Mumford regularity of sums of powers of polynomial ideals, Comm. Algebra 36 (2008), 806 - 820.
21Dao Thanh Ha, Lê Tuấn Hoa, Castelnuovo-Mumford regularity of some modules, Comm. Algebra 36 (2008), 992 - 1004.
22Lê Tuấn Hoa, Finiteness of Hilbert functions and bounds for Castelnuovo-Mumford regularity of initial ideals, Trans. Amer. Math. Soc. 360 (2008),  N0 9, 4519 - 4540, preprint arXiv:math/0608118.
23Lê Tuấn Hoa, Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập, NXB ĐHQG 2006, 448 tr. Linear Algebra: examples and problems, in Vietnamese.
24Lê Tuấn Hoa, Eero Hyry, Castelnuovo-Mumford regularity of canonical and deficiency modules, J. Algebra 305 (2006), 877 - 900,  preprint
arXiv:math/0605122.
25Lê Tuấn Hoa, Stability of associated primes of monomial ideals, Vietnam J. Math. 34 (2006), 473 - 487.
26Lê Tuấn Hoa, Some computational problems in Commutative Algebra and Algebraic Geometry, In: Proceedings of VI-th Vietnamese Mathematical Conference (Eds. H.H. Khoai, D.T. Thi and D.L. Van), VNU 2005, pp. 33 - 58.
27Lê Tuấn Hoa, Eero Hyry, Castelnuovo–Mumford regularity of initial ideals, J. Symb. Computation, 38 (2004), 1327 - 1341.
28Henrik Bresinsky, Lê Tuấn Hoa, The k-Buchsbaum property for some polynomial ideals, J. Math. Kyoto Univ. 43 (2004), 699 - 717.
29Lê Tuấn Hoa, Computer Algebra: Groebner bases (in Vietnamese) - Đại số máy tính: Cơ sở Groebner. NXB ĐHQG 2003, 290 trang.
30Lê Tuấn Hoa, Ngô Việt Trung, Borel-fixed ideals and reduction number, J. Algebra 270 (2003), N0 1, 335 - 346.
31Lê Tuấn Hoa, Eero Hyry, On local cohomology and Hilbert function of powers of ideals, Manuscripta Math. 112 (2003), 77 - 92.
32Lê Tuấn Hoa, Jürgen Stückrad, Castelnuovo-Mumford regularity of simplicial toric rings, J. Algebra 259 (2003), 127 - 146.
33Lê Tuấn Hoa, Asymptotic behavior of reduction numbersProc. Amer. Math. Soc. 130 (2002), 3151 - 3158.
34Jürgen Herzog, Lê Tuấn Hoa, Ngô Việt Trung, Asymptotic linear bounds for the Castelnuovo-Mumford regularity, Trans. Amer. Math. Soc. 354 (2002),  1793 - 1809 (electronic).
35Henrik Bresinsky, Lê Tuấn Hoa, On some hereditary properties between I and in (I),  Acta Math. Vietnam. 26 (2001), 219 - 230.
36Nicholas Allsop, Lê Tuấn Hoa, On the quotient between length and multiplicity. Comm. Algebra 28 (2000), 815 - 828.
37Henrik Bresinsky, Lê Tuấn Hoa, Minimal generating sets for a family of monomial curves in A4. In: Commutative Algebra and Algebraic Geometry (ed. F. Van Oystaeyen), Lect. Notes in Pure Appl. Math. 206 (1999), 5 - 14.
38Henrik Bresinsky, Lê Tuấn Hoa, On the reduction number of some graded algebras. Proc. Amer. Math. Soc. 127 (1999), 1257-1263.
39Lê Tuấn Hoa, Castelnuovo-Mumford regularity and defining equations of a locally Cohen-Macaulay algebra. In: Commutative Algebra, Algebraic Geometry, and Computational Methods (Ed.: D. Eisenbud) , Springer, 1999, 301 - 313.
40Lê Tuấn Hoa, Ngô Việt Trung, On the Castelnuovo-Mumford regularity and the arithmetic degree of monomial ideals. Math. Z. 229 (1998), 519 - 537.
41Lê Tuấn Hoa, Postulation number of good filtrations. Comm. Algebra 25 (1997), 1961 - 1974.
42Lê Tuấn Hoa, Reduction numbers of equimultiple ideals. J. Pure Appl. Algebra 109 (1996), 111 - 126.
43Lê Tuấn Hoa, A note on the Hilbert-Samuel function in a two-dimensional local ring. Acta Math. Vietnam. 21 (1996), 335 - 347.
44Lê Tuấn Hoa, Bounds for the number of generators of generalized Cohen-Macaulay ideals. J. Algebra 178 (1995), 302 - 316.
45Lê Tuấn Hoa, Rosa M. Miró-Roig. , Bounds for the Betti numbers of generalized Cohen-Macaulay ideals. Proc. Amer. Math. Soc. 123 (1995), 2397 – 2405.
46Lê Tuấn Hoa, Chikashi Miyazaki, Bounds on Castelnuovo-Mumford regularity for generalized Cohen-Macaulay graded rings. Math. Ann. 301 (1995), 587 - 598.
47Lê Tuấn Hoa, Bounds for the Betti numbers of a projective curve. In: Proceeding of the International Conference "Commutative Algebra", Vechta 1994 (eds: W. Bruns, J. Herzog, M. Hochster and U. Vetter), 85 - 88.
48Lê Tuấn Hoa, Santiago Zarzuela, Reduction numbers and a-invariants of good filtrations. Comm. Algebra. 22 (1994), 5635 - 5656.
49H. Bresinsky, F. Curtis, M. Fiorentini, Lê Tuấn Hoa, On the structure of local cohomology modules for projective monomial curves in P_3^{K}. Nagoya Math. J. 136 (1994), 81 - 114.
50M. Fiorentini, Lê Tuấn Hoa, Some remarks on generalized Cohen-Macaulay rings. Bull. Belg. Math. Soc. 1 (1994), 507 - 519.
51Lê Tuấn Hoa, W. Vogel, Castelnuovo-Mumford regularity and hyperplane sections. J. Algebra 163 (1994), 348 - 365.
52Lê Tuấn Hoa, Rosa M. Miró-Roig, and Wolfgang Vogel, On numerical invariants of locally Cohen-Macaulay schemes in ${\bf P}\sp n$. Hiroshima Math. J. 24 (1994), 299 - 316.
53Lê Tuấn Hoa, On reduction numbers and Rees algebras of powers of an ideal. Proc. Amer. Math. Soc. 119 (1993), 415 - 422.
54Lê Tuấn Hoa, Koszul homology and generalized Cohen-Macaulay modules. Acta Math. Vietnam. 18 (1993), 91 - 98.
55Lê Tuấn Hoa, On minimal free resolutions of projective varieties of degree = codimension + 2. J. Pure Appl. Algebra. 87 (1993), 241 - 250.
56Ralf FroÖberg, Lê Tuấn Hoa, Segre products and Rees algebras of face rings. Comm. Algebra 20 (1992), 3369 - 3380.
57Lê Tuấn Hoa, On monomial k-Buchsbaum curves in $\matbb P^3$. Manuscripta Math. 73 (1991), 423 - 436.
58Lê Tuấn Hoa, A note on projective monomial surfaces. Math. Nachr. 154 (1991), 183 - 188.
59Lê Tuấn Hoa, Jürgen Stückrad, Wolfgang Vogel, Towards a structure theory for projective varieties of degree = codimension + 2, J. Pure Appl. Algebra 71 (1991), 203 - 231.
60Lê Tuấn Hoa, The Gorenstein property depends upon characteristic for affine semigroup rings. Arch. Math. 56 (1991), 228 - 235.
61Mario Fiorentini, Lê Tuấn Hoa, On monomial k-Buchsbaum curves in P^r. Ann. Univ. Ferrara, Sez. VII, Sc. Mat. 36 (1990), 159 - 174.
62Lê Tuấn Hoa, Algorithmetical aspects of the problem of classifying multi-projections of Veronese varieties. Manuscipta Math. 63 (1989), 317 - 331.
63Lê Tuấn Hoa, On Segre products of affine semigroup rings. Nagoya Math. J. 110 (1988), 113 - 128.
64Phan Dinh Dieu, Le Cong Thanh, Lê Tuấn Hoa, Average polynomial time complexity of some NP-complete problems. Theory Comput. Sci. 46 (1986), 219 - 237.
65Lê Tuấn Hoa, Classification of the triple projections of Veronese varieties. Math. Nachr. 128 (1986), 185 - 197.
66Ngô Việt Trung, Lê Tuấn Hoa, Affine semigroups and Cohen-Macaulay rings generated by monomials. Trans. Amer. Math. Soc. 298 (1986), 145 - 167.
Tiền ấn phẩm
1IMH20220503, Le Xuan Dung, Juan Elias, Lê Tuấn Hoa, Upper bounds on two Hilbert coefficients